| | | |
| [biānzào] |
| 动 |
| | 1. lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu)。把资料组织排列起来(多指报表等) 。 |
| | 编造名册。 |
| lên danh sách |
| | 编造预算。 |
| lập dự toán |
| | 编造预算。 |
| làm ngân sách |
| | 2. hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượng。凭想象创造(故事) 。 |
| | 古代人民编造的神话。 |
| chuyện thần thoại do người xưa sáng tác theo óc tưởng tượng |
| | 《山海经》里有不少古代人民编造的神话。 |
| trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác |
| | 3. bịa; giả đò; bịa đặt; gian lận。捏造,感情色彩较轻。 |
| | 编造瞎话。 |
| chuyện bịa đặt vớ vẩn |
| | 编造谎语。 |
| bịa đặt; bịa ra những lời nói láo |