| | | |
| Từ phồn thể: (鉤、鈎) |
| [gōu] |
| Bộ: 金 (钅,釒) - Kim |
| Số nét: 13 |
| Hán Việt: CÂU |
| | 1. cái móc; lưỡi câu; móc。(钩儿)钩子1.。 |
| | 秤钩儿。 |
| móc câu |
| | 钓鱼钩儿。 |
| lưỡi câu |
| | 2. nét móc (trong chữ Hán)。(钩儿)汉字的笔画,附在横、竖等笔画的末端,成钩形。 |
| | 3. dấu hình móc câu (biểu thị văn viết chính xác hoặc sự vật đúng tiêu chuẩn, thời xưa cũng dùng làm dấu cần chú ý hoặc bỏ đi.)。(钩儿)钩形符号,一般用来标志内容正确的文字、算式或合格的事物,旧时也用做勾乙或删除的符号。 |
| | 4. móc; khều。使用钩子搭、挂或探取。 |
| | 把掉在井里头的东西钩上来。 |
| móc vật rơi dưới giếng lên. |
| | 杂技演员用脚钩住绳索倒挂在空中。 |
| diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung. |
| | 5. tìm tòi; học hỏi。探求。 |
| | 6. đan; móc。用带钩的针编织。 |
| | 钩一个针线包。 |
| đan một cái túi bằng sợi. |
| | 7. vắt sổ; viền。缝纫方法,用针粗缝。 |
| | 钩贴边 |
| viền mép |
| | 8. câu (biểu thị số 9)。说数字时用来代表9。 |
| | 9. họ Câu。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 钩沉 ; 钩秤 ; 钩尺 ; 钩虫 ; 钩稽 ; 钩心斗角 ; 钩玄 ; 钩针 ; 钩子 |