| | | |
| [zhènghǎo] |
| | 1. vừa vặn; đúng lúc。恰好(指时间、位置不前不后,体积不大不小,数量不多不少,程度不高不低等)。 |
| | 你来得正好 |
| anh đến thật đúng lúc. |
| | 皮球正好掉到井里。 |
| bánh da rơi vào giếng. |
| | 这双鞋我穿正好。 |
| đôi giày này tôi mang rất vừa. |
| | 那笔钱正好买台抽水机。 |
| món tiền kia tôi vừa mua một cái máy bơm nước. |
| | 天气不冷不热,正好出去旅行。 |
| thời tiết không lạnh không nóng, rất hợp để đi du lịch. |
| | 2. được dịp; gặp dịp。恰巧遇到机会。 |
| | 这次见到王老师,正好当面向他请教。 |
| lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo. |