| | | |
| [yù'nàn] |
| | 1. ngộ nạn; gặp tai nạn (chết do bị hãm hại hoặc tai nạn.)。遭受迫害或遇到意外而死亡。 |
| | 他在一次飞机失事中遇难。 |
| anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn. |
| | 2. gặp nguy hiểm; gặp khó khăn。遭遇危难。 |
| | 遇难成祥(遭遇危难而化为吉祥)。 |
| hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng. |