| | | |
| [liúyòng] |
| | 1. lưu dụng; giữ lại làm việc (nhân viên)。(人员)留下来继续任用。 |
| | 留用人员。 |
| nhân viên được giữ lại tiếp tục làm việc. |
| | 降职留用。 |
| hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc. |
| | 2. tiếp tục sử dụng (vật phẩm)。(物品)留下来继续使用。 |
| | 把要留用的衣物挑出来, 其他的就处理了。 |
| đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí. |