| | | |
| [diào·zi] |
| | 1. điệu。一组音的排列次第和相互关系。 |
| | 2. giai điệu。音乐上高低长短配合成组的音。 |
| | 3. giọng điệu; ngữ điệu。说话时带的某种情绪。 |
| | 他说话的调子很忧郁。 |
| giọng điệu trò chuyện của anh ấy rất buồn. |
| | 4. luận điệu; giọng điệu。指论调;精神2.。 |
| | 文章只做了文字上的改动,基本调子没有变。 |
| bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi. |