| | | |
| [kōng] |
| Bộ: 穴 - Huyệt |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: KHÔNG |
| | 1. trống rỗng; trống không; không; rỗng; trống; suông; không thực tế。不包含什么;里面没有东西或没有内容。 |
| | 空箱子。 |
| rương rỗng. |
| | 空想。 |
| không tưởng. |
| | 空谈。 |
| nói suông |
| | 空话。 |
| nói suông. |
| | 把房子腾空了。 |
| bỏ trống căn phòng. |
| | 空着手去的,什么都没带。 |
| tay không mà đi, không mang theo gì hết. |
| | 操场上空无 一人。 |
| sân vận động không một bóng người. |
| | 2. bầu trời; trời; không trung; không。天空。 |
| | 晴空。 |
| trời trong xanh. |
| | 高空。 |
| trời cao. |
| | 领空。 |
| vùng trời. |
| | 空中楼阁。 |
| lầu cao giữa trời. |
| | 对空射击。 |
| bắn lên trên không. |
| | 落空。 |
| trật lất. |
| | 3. vô ích; toi; toi công; uổng công; vô ích; chuyện không đâu。没有结果的;白白地。 |
| | 空跑一 趟。 |
| mất toi một chuyến. |
| | 空忙。 |
| bận rộn chuyện không đâu. |
| | 4. chỉ 。仅,只。 |
| Từ ghép: |
| [kòng] |
| Bộ: 穴(Huyệt) |
| Hán Việt: KHÔNG |
| | 1. để trống; bỏ trống; để không。腾出来; 使 空。 |
| | 文章每段开头要空两格。 |
| bắt đầu mỗi đoạn của một bài văn phải để trống hai hàng. |
| | 把前面几排座位空出来。 |
| để trống một dãy ghế đầu. |
| | 空出一天时间参观游览。 |
| bỏ ra một ngày đi tham quan du lịch. |
| | 2. trống; không。 没有被利用或 里 边 缺少的东西。 |
| | 空地。 |
| đất bị bỏ trống. |
| | 空白。 |
| bỏ trống. |
| | 车厢里空得很。 |
| trong toa xe còn rất trống. |
| | 把前面几排座位空出来。 |
| để trống mấy hàng ghế phía trước. |
| | 3. chỗ trống; lúc rảnh; khi nhàn rỗi。尚未占用的地方或时间。 |
| | 填空。 |
| điền vào chỗ trống. |
| | 屋里堆得 连下 脚的空儿都没有。 |
| trong nhà đồ đạc chất đống không còn chỗ trống để mà đi. |
| | 抽空儿到我这儿来一 趟。 |
| tranh thủ lúc rảnh đến chỗ tôi. |
| Từ ghép: 空白;空白点;空包弹;空肠;空城计;空当;空挡;空荡荡;空地;空调;空洞;空洞洞;空额;空乏; 空翻;空泛;空房;空腹;空谷足音;空喊;空耗;空话;空怀;空幻;空际;空寂;空架子;空间;空间 通信;空间图形;空间站;空降;空姐;空军;空空如也;空口;空口说白话;空口无凭;空旷;空灵;空 论;空落落;空门;空濛;空名;空难;空气;空气锤;空气轴承;空前;空前绝后;空勤;空缺;空身; 空驶;空手道;空疏;空谈;空头;空头支票;空投;空文;空袭;空隙;空暇;空闲;空想;空想设会主 义;空心;空心菜;空心砖;空虚;空穴来风;空余;空域;空运;空战;空中;空中堡垒;空中楼阁;空 中小姐;空钟;空竹;空转;空子 |