释义 |
花花搭搭 | | | | | [huā·huadādā] | | | 1. trộn lẫn; trộn; pha; thay đổi。花花搭搭的:花搭着。 | | | 米饭、面食花花搭搭地换着样儿吃。 | | thay đổi cơm bằng mì. | | | 2. thưa thớt (lớn bé thưa dày không đều)。形容大小、疏密不一致。 | | | 天气虽然还冷,树上已经花花搭搭地开了些花儿了。 | | thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt. | | | 地太干,高粱苗出得花花搭搭的。 | | đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt. |
|