| | | |
| [tū·lu] |
| | 1. khoan khoái; dễ chịu。松散开。 |
| | 你的鞋带秃噜了。 |
| đôi giày của anh mang thật dễ chịu. |
| | 2. rụng (lông)。(毛、羽毛)脱落。 |
| | 这张老羊皮的毛儿都秃噜了。 |
| lông của con dê già này đều rụng cả rồi. |
| | 3. rơi; rủ。拖;坠下来。 |
| | 秃噜着裤子。 |
| rơi cái quần. |
| | 裤子秃噜地了。 |
| cái quần rơi xuống đất rồi. |
| | 4. nói hớ; thất thố。脱口失言。 |
| | 你要留神,别把话说秃噜了。 |
| anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố. |
| | 5. quá mức。过头。 |
| | 钱一花就花秃噜了。 |
| tiền tiêu là tiêu quá mức. |