| | | |
| [huǒ·hou] |
| | 1. độ lửa; độ cháy; sức lửa; sức nóng。火候儿:烧火的火力大小和时间长短。 |
| | 烧窑炼铁都要看火候。 |
| đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa. |
| | 她炒的菜,作料和火候都很到家。 |
| món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo. |
| | 2. hoả hầu; độ; trình độ khá; tài giỏi; điêu luyện; trình độ điêu luyện; lão luyện (ví với trình độ tu dưỡng sâu rộng.)。比喻修养程度的深浅。 |
| | 他的书法到火候了。 |
| thư pháp của anh ấy đã đạt đến trình độ điêu luyện. |
| | 3. lúc gay go; giờ phút mấu chốt; thời khắc quan trọng; đúng lúc。比喻紧要的时机。 |
| | 这儿正缺人,你来得正是火候。 |
| đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc. |