释义 |
鸡犬升天 | | | | [jīquǎn shēngtiān] | | | gà chó lên trời; cả họ được nhờ (theo truyền thuyết Hoài Nam Vương Lưu An sau khi tu luyện thành tiên, đem tiên dược còn dư vãi ngoài sân, gà chó ăn tiên đơn xong đều bay lên trời. Về sau dùng "gà chó lên trời" để ví với một người có thế lực thì những người có quan hệ với anh ta đều được nhờ.)。相传说汉朝淮南王刘安修炼成仙后,把剩下的药撒在院子里,鸡狗 吃了仙药也都升了天。后来用"鸡犬升天"比喻一个人得势,和他有关系的人也随之发迹。也说"一人得 道,鸡犬升天"。 |
|