释义 |
百发百中 | | | | [bǎifābǎizhòng] | | Hán Việt: BÁCH PHÁT BÁCH TRÚNG | | | bách phát bách trúng; chắc chắn; ăn chắc. (Nước Sở có Dưỡng Do Cơ là tay thiện xạ; lá liễu ở cách xa cả trăm bước mà vẫn bắn trăm phát trăm trúng.) Ý nói làm việc vô cùng chắc chắn, không hề để sót; khi làm việc nắm rất rõ vấn đề, không bao giờ bị hụt hẫng。楚有养由基者,善射;去杨叶百步而射之,百发百中。比喻做事有充分把握,决不落空。 |
|