释义 |
百足之虫,死而不僵 | | | | [bǎizúzhīchóng,sǐérbùjiāng] | | | rắn chết vẫn còn nọc; trùng trăm chân, chết không cứng; con rết bị cắt đứt đến chết mà vẫn còn nhúc nhích; người hoặc tập đoàn tuy thất bại, nhưng thế lực và ảnh hưởng vẫn tồn tại (thường hàm nghĩa xấu). 原指马陆这种虫子被切断致死后仍 然蠕动的现象。现用来比喻人或集团虽已失败,但其势力和影响依然存在(多含贬义)。 |
|