请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
Từ phồn thể: (隨)
[suí]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 18
Hán Việt: TUỲ
 1. theo; đi theo; cùng với。在后面紧接着向同一方向行动。
 跟随。
 đi theo.
 随着形势的发展,我们的任务更加繁重了。
 cùng với sự phát triển của tình hình, nhiệm vụ của chúng ta càng nặng nề hơn.
 随着中国国际地位的提高和影响的扩大,现代汉语普通话的学习,在世界多国家日益兴盛。
 cùng với việc địa vị của Trung quốc trên quốc tế được nâng cao và ảnh hưởng được mở rộng, việc học tiếng Phổ thông ngày càng thịnh hành ở rất nhiều quốc gia trên thế giới.
 2. thuận theo; nghe theo; thuận。顺从。
 随顺。
 thuận theo.
 随风转舵。
 thuận gió bẻ thuyền.
 只要你们做得对, 我都随着。
 chỉ cần các anh làm tốt, chúng tôi sẽ nghe theo.
 3. tuỳ。任凭。
 随意。
 tuỳ ý.
 随便。
 tuỳ tiện.
 去不去随你吧。
 đi hay không là tuỳ anh.
 4. thuận tiện; tiện。顺便。
 随手。
 thuận tay.
 5. giống。像。
 他长得随他父亲。
 anh ấy rất giống ba.
 举止动作随他二哥。
 cử chỉ, động tác của anh ấy giống người anh thứ hai.
 6. họ Tuỳ。(Suí)姓。
Từ ghép:
 随笔 ; 随便 ; 随波逐流 ; 随处 ; 随从 ; 随大溜 ; 随带 ; 随地 ; 随风倒 ; 随风转舵 ; 随和 ; 随后 ; 随机应变 ; 随即 ; 随口 ; 随群 ; 随身 ; 随声附和 ; 随时 ; 随手 ; 随顺 ; 随...随... ; 随同 ; 随喜 ; 随乡入乡 ; 随心 ; 随意 ; 随意肌 ; 随遇而安 ; 随遇平衡 ; 随员 ; 随葬
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/6/10 14:31:12