释义 |
颂 | | | | | Từ phồn thể: (頌) | | [sòng] | | Bộ: 頁 (页) - Hiệt | | Số nét: 14 | | Hán Việt: TỤNG | | | 1. khen ngợi。颂扬。 | | | 歌颂。 | | ca ngợi; ca tụng. | | | 2. chúc mừng。祝颂(多用于书信问候)。 | | | 敬颂大安。 | | kính chúc đại an. | | | 3. thơ Tụng (trong Kinh Thi)。周代祭祀时用的舞曲,配曲的歌词有些收在《诗经》里面。 | | | 4. thơ văn ca tụng。以颂扬为目的的诗文。 | | Từ ghép: | | | 颂词 ; 颂歌 ; 颂扬 |
|