| | | |
| Từ phồn thể: (敗) |
| [bài] |
| Bộ: 貝 (贝) - Bối |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: BẠI |
| | 1. thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu)。在战争或竞赛中失败。 |
| | 战败 国 |
| nước thua trận |
| | 败 兵 |
| lính thất trận |
| | 立于不败 之地。 |
| đứng ở vị trí không bao giờ thất bại |
| | A队以二比三败 于B队。 |
| đội A thua đội B với tỉ số 2-3 |
| | 败 将 |
| bại tướng |
| | 残兵败 将 |
| tàn binh bại tướng |
| | 骄兵必败 |
| kiêu binh tất bại: kiêu ngạo ắt sẽ gánh lấy thất bại. |
| | 败 局 |
| bại cục, thế thua |
| | 坐观成败 |
| chỉ ngồi xem sự thành bại |
| | 2. đánh bại; đánh thắng (kẻ thù); chế ngự; khắc phục; vượt qua; làm tiêu tan (hy vọng)。打败(敌人) |
| | 人民军队大败 侵略军。 |
| quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành |
| | 3. bất thành; không thành; thất bại (sự việc). (事情)失败。 |
| | 不计成败 。 |
| không kể thành công hay thất bại |
| | 4. làm hỏng (việc); làm hư việc. 搞坏(事情) 。 |
| | 成事不足,败 事有余。 |
| được việc thì không bao nhiêu, làm hư việc thì nhiều |
| | 5. giải; khử; trừ; chảy rửa; tan biến; giảm; hạ. 解除; 消除。 |
| | 败 毒 |
| giải độc |
| | 败 火 |
| hạ hoả |
| | 6. nát; cũ; thiu; úa; tàn. 破旧;腐烂;凋谢。 |
| | 败 肉 |
| thịt thiu |
| | 败 叶 |
| lá úa |
| | 开不败 的花朵。 |
| những bông hoa không tàn |
| | 7. làm lụn bại; suy vi; suy sụp; suy yếu. 使败落。 |
| | 败 家 |
| làm cho gia đình lụn bại |
| Từ ghép: |
| | 败北 ; 败笔 ; 败兵 ; 败草 ; 败德辱行 ; 败毒 ; 败坏 ; 败火 ; 败鼓之皮 ; 败绩 ; 败家 ; 败家子 ; 败将 ; 败酱 ; 败井颓垣 ; 败局 ; 败军 ; 败军之将 ; 败类 ; 败柳残花 ; 败露 ; 败落 ; 败诉 ; 败损 ; 败退 ; 败亡 ; 败胃 ; 败像 ; 败谢 ; 败兴 ; 败絮 ; 败血症 ; 败叶 ; 败仗 ; 败阵 ; 败血病 ; 败子 |