| | | |
| [dān·ge] |
| | 1. đình lại; lưu lại; nán lại。停留。 |
| | 因为有些事情没办完,在上海多耽搁了三天。 |
| vì còn một số việc chưa làm xong, nên nán lại ở Thượng Hải thêm ba ngày nữa. |
| | 2. kéo dài; dây dưa; trì hoãn。拖延。 |
| | 耽搁时间。 |
| kéo dài thời gian |
| | 事情再忙也不要耽搁治病。 |
| công việc có bận rộn cũng không nên trì hoãn việc trị bệnh. |
| | 3. để lỡ; bỏ lỡ; nhầm; sai。耽误。 |
| | 庸医误诊,把病给耽搁了。 |
| bác sĩ tay nghề yếu chẩn đoán nhầm, cho nên điều trị sai. |