释义 |
盘马弯弓 | | | | [pánmǎwāngōng] | | | diễu võ giương oai; biểu dương lực lượng (thơ Hàn Dũ : 'tướng quân muốn để người phục tài, gò ngựa giương cung nhưng không bắn', ví với chuyện chỉ ra oai cho sợ mà thôi)。韩愈诗《雉带箭》:'将军欲以巧伏人,盘马弯弓惜不发。' 现在说成'盘马弯弓故不发',比喻先做出惊人的姿势,不立刻就动(盘马:骑着马绕圈子;弯弓:张了弓要 射箭)。 |
|