| | | |
| [yí] |
| Bộ: 大 (夨) - Đại |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: DI |
| | 1. bình yên; bình thản; phẳng lặng。平坦;平安。 |
| | 化险为夷。 |
| chuyển nguy thành an; biến nguy thành yên |
| | 2. san bằng; san phẳng (tạo thành bình địa)。破坏建筑物(使成为平地)。 |
| | 烧夷弹 |
| bom cháy |
| | 夷为平地。 |
| san thành bình địa |
| | 3. giết sạch; diệt sạch; tiêu huỷ。灭掉;杀尽。 |
| | 夷灭 |
| tiêu diệt |
| | 夷族 |
| giết cả họ |
| | 4. di; rợ (người Trung Quốc thời xưa gọi các dân tộc ở phía Đông.)。中国古代称东方的民族。也泛称周边的民族。 |
| | 淮夷 |
| Hoài Di (dân tộc sống ở vùng sông Hoài). |
| | 5. nước ngoài; người ngoài。旧时泛指外国或外国人。 |
| | 夷情 |
| tình hình bên ngoài; tình hình nước ngoài. |
| | 华夷杂处。 |
| người Trung Quốc và người nước ngoài sống chung với nhau. |