| | | |
| [guìjiàn] |
| | 1. giá cả thế nào; giá ra sao。价钱的高低。 |
| | 管它贵贱,只要看中了,就买了来。 |
| cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi. |
| | 2. địa vị thế nào; địa vị cao thấp。地位的高低。 |
| | 无论贵贱,都以礼相待。 |
| cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép. |
| | 3. bất luận thế nào; dẫu thế nào。无论如何;反正。 |
| | 他嫌太累,贵贱不肯去。 |
| nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi. |