| | | |
| [shuǎnglǎng] |
| | 1. trong sáng; quang ̣đãng。天气明朗,空气流通,使人感到畅快。 |
| | 深秋的天空异常爽朗。 |
| bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường. |
| | 户外比室内爽朗得多。 |
| ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều. |
| | 2. cởi mở; thẳng thắn。开朗;直爽。 |
| | 爽朗的笑声。 |
| tiếng cười cởi mở. |
| | 这人很爽朗,有说有笑。 |
| người này nói cười rất cởi mở. |