| | | |
| Từ phồn thể: (奪) |
| [duó] |
| Bộ: 大 (夨) - Đại |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: ĐOẠT |
| | 1. cướp; đoạt; cướp đoạt。强取;抢。 |
| | 巧取豪夺 |
| lừa gạt cướp bóc |
| | 强词夺理。 |
| cả vú lấp miệng em |
| | 2. đạt; giành。争先取到。 |
| | 夺高产 |
| đạt sản lượng cao |
| | 夺红旗 |
| giành cờ đỏ |
| | 3. áp đảo; lấn lướt。胜过;压倒。 |
| | 巧夺天工 |
| khéo vượt cả trời; khéo hơn cả trời |
| | 先声夺人 |
| ra oai trước để áp chế đối phương; áp đảo tinh thần. |
| | 4. tước đoạt; làm mất đi。使失去。 |
| | 剥夺 |
| tước đoạt |
| | 5. mất; mất đi; lỡ。失去。 |
| | 勿夺农时 |
| đừng để lỡ thời vụ |
| | 6. quyết định; giải quyết。做决定。 |
| | 定夺 |
| định đoạt |
| | 裁夺 |
| quyết định |
| | 7. sót; rớt。(文字)脱漏。 |
| | 讹夺 |
| sai sót |
| Từ ghép: |
| | 夺杯 ; 夺标 ; 夺得 ; 夺冠 ; 夺魁 ; 夺路 ; 夺门而出 ; 夺目 ; 夺取 ; 夺去 ; 夺权 ; 夺神 ; 夺志 ; 夺走 |