| | | |
| [guàhuā] |
| | 1. ra hoa; trổ bông (cây cối)。(树木)开花。 |
| | 正是梨树挂花的时候,远远望去一片雪白。 |
| vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết. |
| | 2. bị thương (trong chiến đấu)。作战负伤流血。 |
| | 排长挂花了,班长代替指挥。 |
| Trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay. |
| | 他腿上挂过两次花。 |
| anh ấy bị thương hai lần ở đùi. |