| | | |
| [dìfāng] |
| | 1. địa phương。各级行政区划的统称(跟'中央'相对)。 |
| | 中央工业和地方工业同时并举。 |
| công nghiệp trung ương và địa phương phải tiến hành song song. |
| | 2. bản xứ; bản địa; nơi ấy; chốn ấy。本地;当地。 |
| | 他在农村的时候,常给地方上的群众治病。 |
| khi còn ở nông thôn, anh ấy thường trị bệnh cho dân bản xứ. |
| [dì·fang] |
| | chỗ; nơi; vùng; miền。(~儿)某一区域;空间的一部分;部位。 |
| | 你是什么地方的人? |
| anh là người vùng nào? |
| | 你听,飞机在什么地方飞? |
| anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy? |
| | 会场里人都坐满了,没有地方了。 |
| hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống. |
| | 我这个地方有点疼。 |
| chỗ này của tôi bị đau. |
| | bộ phận; phần; chỗ。部分。 |
| | 这话有对的地方,也有不对的地方。 |
| câu này có chỗ đúng, cũng có chỗ sai. |