释义 |
干瘪 | | | | | [gānbiě] | | | 1. khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác。干而收缩,不丰满。 | | | 墙上挂着一串串辣椒,风吹日晒,都已经干瘪了。 | | mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại. | | | 别看他是个干瘪老头儿,力气可大着呢。 | | đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm. | | | 2. khô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương)。(文辞等)内容贫乏,枯燥无味。 |
|