| | | |
| [zhuā] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: TRẢO |
| | 1. cầm; nắm。手指聚拢,使物体固定在手中。 |
| | 一把抓住。 |
| nắm ngay lấy |
| | 他抓起帽子就往外走。 |
| anh ấy cầm nón lên rồi đi ra ngoài. |
| | 2. cào; gãi。人用指甲或带齿的东西或动物用爪在物体上划过。 |
| | 抓痒痒 |
| gãi ngứa |
| | 他手上被猫抓破一块皮。 |
| tay anh ấy bị mèo cào sướt một miếng da. |
| | 3. bắt; túm。捉拿;捕捉。 |
| | 抓土匪 |
| bắt thổ phỉ |
| | 老鹰抓走了一只小鸡儿。 |
| diều hâu đã bắt mất một con gà con. |
| | 4. nắm vững; nắm chắc。加强领导,特别着重(某方面)。 |
| | 抓重点 |
| nắm vững trọng điểm |
| | 他分工抓农业。 |
| anh ấy phân công quản lý nông nghiệp. |
| | 5. giành làm。抢着做。 |
| | 三抓两抓就把工作抓完了。 |
| tay năm tay mười thế là xong công việc. |
| | 6. thu hút; cuốn hút (người ta chú ý)。吸引(人注意)。 |
| | 这个演员一出场就抓住了观众。 |
| diễn viên này xuất hiện là cuốn hút khán giả. |
| Từ ghép: |
| | 抓辫子 ; 抓膘 ; 抓兵 ; 抓彩 ; 抓差 ; 抓茬儿 ; 抓点 ; 抓丁 ; 抓赌 ; 抓耳挠腮 ; 抓夫 ; 抓哏 ; 抓工夫 ; 抓获 ; 抓髻 ; 抓紧 ; 抓阄儿 ; 抓鬏 ; 抓举 ; 抓空儿 ; 抓拿骗吃 ; 抓挠 ; 抓牛鼻子 ; 抓拍 ; 抓破脸 ; 抓手 ; 抓瞎 ; 抓小辫子 ; 抓心挠肝 ; 抓药 ; 抓周 ; 抓壮丁 ; 抓总儿 |