| | | |
| [zhuànáo] |
| 方 |
| | 1. gãi。搔。 |
| | 抓挠几下就不痒了。 |
| gãi mấy cái là hết ngứa. |
| | 2. bới; xáo trộn; lục lọi。乱动东西,致使凌乱。 |
| | 好孩子,别抓挠东西! |
| con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc! |
| | 3. đánh nhau。打架。 |
| | 他们俩又抓挠起来了,你赶快去劝劝吧! |
| hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi! |
| | 4. làm; xoay xở。忙乱地赶着做;弄。 |
| | 一下子来了这么多的人吃饭,炊事员怕抓挠不过来吧! |
| một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp! |
| | 5. kiếm (tiền)。挣;获得(钱)。 |
| | 庄稼人靠副业抓挠俩活钱儿。 |
| người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền. |
| | 6. chỗ dựa; được nhờ cậy。(抓挠儿)指可用的东西或可凭借依靠的人。 |
| | 东西都让人借走了,自己反倒弄得没抓挠了。 |
| đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy. |
| | 最好派个负责人来,咱好有个抓挠。 |
| tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ. |
| | 7. cách; phương sách。(抓挠儿)指对付事情的办法。 |
| | 事前要慎重考虑,免得发生问题时没抓挠。 |
| phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó. |