| | | |
| Từ phồn thể: (殭) |
| [jiāng] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 15 |
| Hán Việt: CƯƠNG |
| | 1. cứng。僵硬。 |
| | 僵尸。 |
| xác chết cứng. |
| | 手脚都冻僵了。 |
| tay chân đều lạnh cứng cả. |
| | 百足之虫,死而不僵。 |
| con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn) |
| | 2. bế tắc。事情难于处理,停滞不进。 |
| | 大家一时想不出适当的话,情形非常僵 |
| mọi người trong nhất thời không nói được gì, tình hình vô cùng bế tắc. |
| | 不要把事情弄僵了,以致无法解决。 |
| đừng có làm sự việc bế tắc thêm, dẫn tới chỗ không giải quyết được. |
| 方 |
| | 3. nghiêm mặt; thôi cười。收敛笑容,使表情严肃。 |
| | 他僵着脸。 |
| anh ấy nghiêm mặt lại. |
| Từ ghép: |
| | 僵蚕 ; 僵持 ; 僵化 ; 僵局 ; 僵尸 ; 僵死 ; 僵硬 ; 僵直 |