| | | |
| [fēngmǎn] |
| | 1. đầy ắp; đầy đủ; sung túc; đầy。充足。 |
| | 今年好收成,囤里的粮食都很丰满。 |
| năm nay được mùa, lương thực đầy kho đầy bồ. |
| | 2. đẫy đà; béo chắc; nở nang; đầy đặn (cơ thể hoặc một bộ phận nào đó)。(身体或身体的一部分)胖得匀称好看。 |
| | 他比去年生病的时候丰满多了。 |
| anh ấy mập hơn nhiều so với lúc bệnh năm ngoái. |
| | 经过锻炼,看来他的身体比过去丰满多了。 |
| qua tập luyện, xem ra anh ấy nở nang hơn trước nhiều. |