| | | |
| Từ phồn thể: (數) |
| [shǔ] |
| Bộ: 攴 (攵) - Phộc |
| Số nét: 13 |
| Hán Việt: SỔ |
| | 1. đếm。查点(数目); 逐个说出(数目)。 |
| | 数数目。 |
| đếm con số. |
| | 你去数数咱们今天种了多少棵树。 |
| anh đi đếm xem, hôm nay chúng ta trồng được bao nhiêu cây. |
| | 从十五数到三十。 |
| từ 15 đếm đến 30. |
| | 2. tính ra thì thấy trội hơn; kể ra thì thấy trội hơn。计算(比较)起来最突出。 |
| | 数一数二。 |
| hạng nhất hạng nhì. |
| | 全班数他的功课好。 |
| kể ra thì trong toàn lớp thì bài anh ấy trội hơn cả. |
| | 3. liệt kê; kể ra; kê ra (tội trạng)。列举(罪状)。 |
| | 数说。 |
| kể ra. |
| | 数其罪。 |
| kể tội. |
| | Ghi chú: 另见shù; shụ |
| Từ ghép: |
| | 数不着 ; 数叨 ; 数得着 ; 数典忘祖 ; 数伏 ; 数九 ; 数来宝 ; 数落 ; 数说 ; 数一数二 |
| Từ phồn thể: (數) |
| [shù] |
| Bộ: 攵(Phộc) |
| Hán Việt: SỐ |
| | 1. số; con số。(数儿)数目。 |
| | 人数。 |
| số người. |
| | 岁数。 |
| số tuổi. |
| | 次数。 |
| số lần. |
| | 数以万计。 |
| có tới hàng vạn. |
| | 心中有数。 |
| có sẵn dự định. |
| | 2. số toán học。表示事物的量的基本数学概念,例如自然数、整数、有理数、无理数、实数、复数、质数等。 |
| | 3. số về ngữ pháp。一种语法范畴,表示名词或代词所指事物的数量,例如英语名词有单、复两种数。 |
| | 4. số trời。天数。 |
| | 在数难逃(迷信)。 |
| khó tránh khỏi số trời. |
| | 5. vài; mấy。几;几个。 |
| | 数十种。 |
| vài chục loại. |
| | 数小时。 |
| vài giờ. |
| | Ghi chú: 另见shǔ; shụ。 |
| Từ ghép: |
| | 数词 ; 数额 ; 数据 ; 数量 ; 数量词 ; 数列 ; 数论 ; 数码 ; 数目 ; 数目字 ; 数位 ; 数学 ; 数值 ; 数珠 ; 数字 |
| [shuò] |
| Bộ: 攵(Phộc) |
| Hán Việt: SÁC |
| | nhiều lần。屡次。 |
| | 频数。 |
| nhiều lần. |
| | 数见不鲜。 |
| gặp nhiều nên không thấy lạ. |
| | Ghi chú: 另见shǔ; shù。 |
| Từ ghép: |
| | 数见不鲜 |