释义 |
chủ nghĩa hình thức | | | | | | 花架子 <比喻外表好看但缺少实用价值的东西。也指形式主义的做法。> | | | làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức. | | 工作要讲实效, 不要做表面文章, 摆花架子。 | | | 形式主义 <十九世纪末到二十世纪初形成的一种反现实主义的艺术思潮, 主要特征是脱离现实生活, 否认艺术的思想内容, 只在表现形式上标新立异。> |
|