| | | |
| | 落; 属 <归属。> |
| | chính quyền thuộc về tay nhân dân. |
| 政权落在人民手里了。 |
| | nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta. |
| 经过争取, 这个光荣任务才落到咱们组里。 |
| | thắng lợi cuối cùng thuộc về chúng tôi! |
| 胜利终属我们! |
| | 属于; 归; 归属 <归某一方面或为某方所有。> |
| | lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân. |
| 中华人民共和国的武装力量属于人民。 |
| | công lao thuộc về mọi người. |
| 功劳归大家 |
| | những thứ này thuộc về anh. |
| 这些东西归你。 |
| | 着落 <事情责成某人负责办理。> |
| | 归功 <把功劳归于某个人或集体。> |
| | tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân. |
| 一切成就和荣誉都归功于党和人民。 |
| | vinh quang thuộc về tổ quốc. |
| 光荣归于祖国。 |
| | 归于 <属于(多用于抽象事物)。> |