| | | |
| | 搭界 <发生联系(多用于否定)。> |
| | việc này không liên quan đến anh ấy. |
| 这件事跟他不搭界。 干; 干连 <牵连; 涉及。> |
| | việc này không liên quan đến anh |
| 这件事与你无干。 |
| | 干碍 <关系; 牵连; 妨碍。> |
| | 干系 <牵涉到责任或能引起纠纷的关系。> |
| | 勾连 <牵涉; 牵连。> |
| | tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy. |
| 我怀疑这事与他有勾连。 |
| | 瓜葛 <瓜和葛都是蔓生的植物, 能缠绕或攀附在别的物体上, 比喻辗转相连的社会关系, 也泛指两件事情互相牵连的关系。> |
| | anh ấy không liên quan đến việc này. |
| 他与此事没有瓜葛。 挂累 <牵挂; 连累。> |
| | không có liên quan gì. |
| 没有任何挂累 |
| | người có liên quan đến việc này rất nhiều. |
| 受此事挂累的人很多。 |
| | 关; 关连 ; 管; 关涉 ; 关系 ; 关联 <事物相互之间发生牵连和影响。> |
| | việc này không liên quan đến anh ấy. |
| 此事与他无关 |
| | giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết. |
| 交有关部门处理。 |
| | các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại |
| 国民经济各部门是互相关联互相依存的。 |
| | việc lớn này thật sự có liên quan đến sự an toàn tính mạng. |
| 这可是关联着生命安全的大事。 |
| | giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật. |
| 正确处理科学技术普及和提高的关系。 |
| | công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia. |
| 这个电门跟那盏灯没有关系。 |
| | anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến |
| tôi? |
| | 他不愿来, 管我什么事? |
| | 贯注 <(语意、语气)连贯; 贯穿。> |
| | 接气 <连贯(多指文章的内容)。> |
| | đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới. |
| 这一段跟下一段不很接气。 连带 <互相关联。> |
| | tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau. |
| 人的作风与思想感情是有连带关系的。 |
| | 连累 <因事牵连别人, 使别人也受到损害。> |
| | 联贯 <连接贯通。> |
| | 牵缠; 牵扯; 纠缠。<有联系。> |
| | Việc này liên quan đến nhiều người. |
| 这事牵扯很多人。 |
| | 牵掣; 牵累 <因牵连而受影响或阻碍。> |
| | liên quan lẫn nhau. |
| 互相牵掣。 |
| | 牵涉; 牵; 涉; 涉及 <一件事情关联到其他的事情或人。> |
| | 涉嫌 <有跟某件事情有关的嫌疑。> |
| | có liên quan đến phạm nhân. |
| 涉嫌人犯。 |
| | 一干 <所有跟某件事(多指案件)有关的。> |
| | 粘连 <比喻联系; 牵连。> |
| | việc này không liên quan đến họ. |
| 这件事跟他们没什么粘连。 相关 <彼此关连。> |
| | sự nghiệp thể dục thể thao và sức khoẻ của nhân dân có liên quan mật thiết với nhau. |
| 体育事业和人民健康密切相关。 |