释义 |
nào | | | | | | 吧; 啵 <用在句末表示商量、提议、请求、命令、疑问、感叹等语气. > | | | không sớm sủa gì nữa đâu, đi nhanh lên nào! | | 时间不早了, 赶快走吧! | | | nói thử ý anh nghe nào! | | 说说你的意见吧! | | | 嗨 <(嗨哟)叹词, 做重体力劳动(大多集体操作)时呼喊的声音。> | | | 何 <什么。> | | | người nào | | 何人 | | | 何在 <在哪里。> | | | lí do nào? | | 理由何在? | | | 么 <后缀。> | | | 哪 <后面跟量词或数词加量词, 表示要求在几个人或事物中确定一个。> | | | chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp người nào? | | 我们这里有两位张师傅, 您要会见的是哪位? | | | hai bài nào trong số những bài thơ này do anh viết? | | 我们这里有两位张师傅, 您要会见的是哪位? 哪个 <哪一个。> | | | các cậu trường nào? | | 你们是哪个学校的? | | | 伊 <助词(用于词语的前面)。> | | | 奚 <疑问词, 何。> | | | 啊 <用在列举的事项之后。> | | | nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ. | | 书啊 | | | , | | 杂志, 摆满了一书架子。 |
|