释义 |
càng | | | | | | 更加; 更; 更为 <副词, 表示程度上又深了一层或者数量上进一步增加或减少。> | | | qua một đêm gió bấc, trời càng lạnh hơn. | | 刮了一夜北风, 天更冷了。 | | | sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn. | | 公家的书, 应该更加爱护。 | | | trời sáng dần, sao càng thưa hơn. | | 天色渐亮, 晨星更加稀少了。 | | | 还 <表示在某种程度之上有所增加或在某个范围之外有所补充。> | | | 弥; 更其; 一发; 益 <更加。> | | | càng muốn che đậy, sự thật càng được phơi bày ra. | | 欲盖弥彰。 | | | nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được. | | 如果处理不当, 就一发不可收拾了。 尤; 特别 <更; 尤其。> | | | càng; thái quá | | 尤甚。 | | | ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng. | | 月色白, 雪色尤白。 | | | 尤为 <用在双音节的形容词或动词前, 表示在全体中或跟其他事物比较时特别突出。> | | | 逾; 越发 <更加。> | | | càng hơn; quá mức | | 逾甚 | | | qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ | | 过了中秋, 天气越发凉快了。 |
|