| | | |
| | 得力 <得益; 见效。> |
| | tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm. |
| 我吃这个药很得力。 |
| | 顶数 <有效力; 有用(多用于否定式)。> |
| | anh ấy nói không hiệu nghiệm. |
| 他说的不顶数。 飞灵 <特别灵验。> |
| | loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm. |
| 这药治感冒飞灵。 |
| | 管事; 管事儿 ; 管用 <有效; 起作用。> |
| | loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay. |
| 这个药很管事儿, 保你吃了见好。 见效 <发生效力。> |
| | 灵; 灵验 <(办法、药物等)有奇效。> |
| | cách này hiệu nghiệm lắm. |
| 这个法子很灵。 灵光 <好; 效果好。> |
| | 明效大验 <很显著的效验。> |
| | 有效 <能实现预期目的; 有效果。> |