释义 |
lại thêm | | | | | | 加以 <连词, 表示进一步的原因或条件。> | | | anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh. | | 他本来就聪明, 加以特别用功, 所以进步很快。 | | 书 | | | 兼之 <表示进一步的原因或条件。> | | | người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng. | | 人手不多, 兼之期限迫近, 紧张情形可以想见。 |
|