| | | |
| | 拜谢 <行礼表示感谢。> |
| | 称谢; 道谢 <用言语表示感谢。> |
| | 道乏; 道劳 <因为别人为自己出力而向人慰问, 表示感谢。> |
| | anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh. |
| 你帮了他大忙了, 他要亲自来给你道乏呢。 多谢 <客套话, 表示感谢。> |
| | 感; 感恩 <对别人所给的帮助表示感激。> |
| | mong gởi cho sớm thì rất cảm ơn. |
| 请早日寄下为感。 |
| | cảm ơn không hết |
| 感恩不尽。 |
| | cảm ơn và tìm cách báo đáp; đội ơn báo đáp. |
| 感恩图报。 |
| | nhiều lần cảm ơn; vô cùng cảm ơn. |
| 再三感谢。 |
| | tôi rất cảm ơn sự nhiệt tình giúp đỡ của anh ấy. |
| 我很感谢他的热情帮助。 |
| | 感激 <因对方的好意或帮助而对他产生好感。> |
| | 感谢; 谢 <感激或用言语行动表示感激。> |
| | nói lời cảm ơn. |
| 道谢。 |
| | việc nhỏ mà không cần phải cảm ơn |
| 这点儿小事不用谢 了。 |
| | 谢谢 <对别人的好意表示感谢。> |
| | 知情 <对别人善意行动的情谊表示感激。> |
| | anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh. |
| 你为他操心, 他会知你的情的。 |