| | | |
| | 办理; 操持; 处置; 从事 <处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决。> |
| | những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết |
| 这些事情你可以斟酌办理。 处决 <处理决定。> |
| | 措手 <着手处理; 应付。> |
| | 定夺 <对事情做可否或取舍的决定。> |
| | 分解 <排解(纠纷); 调解。> |
| | nhờ anh ấy thay các anh giải quyết. |
| 让他替你们分解 分解。 胡噜; 支应 <应付; 办理。> |
| | việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết. |
| 事太多, 一个人还真胡噜不过来。 划 <处置; 安排。> |
| | việc này anh đừng xen vào, giao cho nó giải quyết đi. |
| 这件事你别管了, 就交给他去划吧。 解决; 开交; 了结 <处理问题使有结果。> |
| | bản án đã được giải quyết xong. |
| 案子已经了结。 |
| | giải quyết xong một mối lo. |
| 了结了一桩心愿。 |
| | giải quyết vấn đề. |
| 解决问题。 |
| | giải quyết mâu thuẫn. |
| 解决矛盾。 |
| | 克服 <用坚强的意志和力量战胜(缺点, 错误, 坏现象, 不利条件等)。> |
| 方 |
| | 来事 <处事(多指处理人与人之间的关系)。> |
| | anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi. |
| 他头脑灵活, 挺会来事的。 排解 <调解(纠纷)。> |
| | 做主 <对某项事情负完全责任而做出决定。> |
| 书 |
| | 处分 <处理。> |