释义 |
cảnh giác | | | | | | 戒心 <警惕心。> | | | 警觉 <对危险或情况变化的敏锐的感觉。> | | | tính cảnh giác. | | 警觉性。 | | | đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc. | | 提高警惕, 保卫祖国。 | | | ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác. | | 鉴往知来, 值得我们警醒。 警醒 <警戒醒悟。也作警省。> | | | 惕厉; 警惕; 戒惧; 惕励 <对可能发生的危险情况或错误倾向保持敏锐的感觉。> | | | cảnh giác ngày đêm | | 日夜惕厉。 |
|