释义 |
làm cho | | | | | | 逗 <招引。> | | | 发; 导致; 诱致 <引起; 启发。> | | | 放 <控制自己的行动, 采取某种态度, 达到某种分寸。> | | | 叫; 教; 令 <使; 命令。> | | | 惹; 招 <(人或事物的特点)引起爱憎的反应。> | | | làm cho người ta chú ý. | | 惹人注意。 | | | 使得 <(意图、计划、事物)引起一定的结果。> | | | xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn. | | 人民公社使得农村的面貌有了很大的改变。 | | | cách này làm cho cô ấy quên đi tất cả khó khăn. | | 这个想法使得她忘记一切困难。 致使 <由于某种原因而使得; 以致。> | | | 讨 <招惹。> |
|