| | | |
| | 单; 单独; 独 <不跟别的合在一起; 独自。> |
| | làm một mình; làm ăn riêng lẻ. |
| 单干。 |
| | xin anh bớt chút thời gian đến chỗ tôi một tý, tôi muốn một mình nói chuyện với anh. |
| 请你抽空到我这里来一下, 我要单独跟你谈谈。 |
| | giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình. |
| 说好了大家一齐去, 他偏要单个儿去。 |
| | một mình nắm lấy |
| 独揽。 |
| | 独个; 单个儿; 单个儿; 独自 <独自一个。> |
| | anh ấy sống một mình. |
| 他独个住在一间屋子里。 |
| | kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh |
| 独力经营。 |
| | mười mấy năm sống một mình ở ngoài. |
| 十几年独身在外。 |
| | đi lẻ loi một mình. |
| 踽踽独行。 |
| | chơi đùa một mình |
| 独自玩耍。 |
| | chỉ có một mình anh ấy ở nhà |
| 就他一人独自在家。 |
| | 独力 <单独依靠自己的力量(做)。> |
| | 独身 <单身。> |
| | 独行 <独自走路。> |
| | 分家 <原来在一起生活的亲属把共有的家产分了, 各自成家过活。> |
| | sống một mình |
| 分家单过。 |
| | 孤军 <孤立无援的军队。> |
| | tác chiến một mình |
| 孤军作战。 |
| | xâm nhập một mình. |
| 孤军深入。 |
| | cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó. |
| 父母早年去世, 只剩下他孤身一人。 |
| | 孤身 <孤单一人(多指没有亲属或亲属不在身边)。> |
| | 光杆儿 <比喻孤独的人或失去群众、没有助手的领导。> |
| | nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy. |
| 他家只剩下他一个光杆儿。 |
| 书 |
| | 孑然 <形容孤独。> |
| 书 |
| | 踽踽 <形容一个人走路孤零的样子。> |
| | 私自 <背着组织或有关的人, 自己(做不合乎规章制度的事)。> |
| | một mình chạy trốn. |
| 私自逃跑。 一身 <一个人。> |
| | 一手 <指一个人单独地。> |
| | 只; 只身 <单独一个人。> |
| | một mình |
| 只身。 |
| | đi một mình; ra đi lẻ loi một mình |
| 只身独往。 |
| | một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài. |
| 只身在外。 |
| | 傀 <独立的样子。> |
| | đứng sừng sững một mình |
| 傀然独立。 |
| | 单枪匹马; 单人独马 <比喻单独行动, 没有别人帮助。> |