释义 |
chi bằng | | | | | | 何如 <用反问的语气表示不如。> | | | nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy. | | 与其靠外地供应, 何如就地取材, 自己制造。 | | | 莫如 <不如(用于对事物的不同处理方法的比较选择)。> | | | anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao. | | 他想, 既然来到了门口, 莫如跟着进去看看。 | | | nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến. | | 与其你去, 莫如他来。 莫若 <莫如。> | | | 无宁; 毋宁 <副词, 表示'不如'。也作无宁。> | | | 无可比拟 <独一无二; 绝无仅有。> |
|