释义 |
nhưng | | | | | | 不过 < 用在后半句的开头儿, 表示转折, 对上半句话加以限制或修正, 跟'只是'相同。> | | | thần sắc bệnh nhân khá, nhưng có điều ăn không ngon miệng lắm | | 病人精神还不错, 不过胃口不大好。 | | | 但; 但是; 亶; 第; 顾; 只是 <连词, 用在后半句话里表示转折, 往往与'虽然、尽管'等呼应。> | | | phòng tuy nhỏ, nhưng rất sạch sẽ. | | 屋子小, 但挺干净。 | | | công việc tuy bận rộn, nhưng không hề sao lãng việc học. | | 工作虽然忙, 但一点也没放松学习。 | | | anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được. | | 他想睡一会儿, 但是睡不着。 而 <连接语意相承的成分。> | | | nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ. | | 伟大而艰巨的任务。 | | | 可; 可是; 抑 <连词, 表示转折, 前面常常有'虽然'之类表示让步的连词呼应。> | | | anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu. | | 别看他年龄小, 志气可不小。 | | | mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ. | | 大家虽然很累, 可是都很愉快。 | | | 偏偏 <表示事实跟所希望或期待的恰恰相反。> | | | chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà. | | 星期天她来找我, 偏偏我不在家。 | | | 又 <表示转折, 有'可是'的意思。> | | | vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra. | | 刚才有个事儿要问你, 这会儿又想不起来了。 |
|