释义 |
thịnh hành | | | | | | 风靡 <形容事物很风行, 像风吹倒草木。> | | | thịnh hành trên thế giới | | 风靡世界。 风行; 流行; 盛; 盛行; 作兴 <广泛流行。> | | | thịnh hành một thời | | 风行一时。 | | | bài dân ca này ở quê tôi rất thịnh hành. | | 这首民歌在我们家乡很流行。 | | | một thời thịnh hành. | | 盛行一时。 | | | tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết. | | 农村过春节, 还作兴贴春联。 | | | 行时 <(人或事物)在当时流行, 得势。> | | | 应市 <(商品)适应市场需要上市出售。> |
|