释义 |
khó coi | | | | | | 碍眼 <不顺眼。> | | | đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá. | | 东西乱堆在那里怪碍眼的。 | | | 不堪入目 <指粗俗, 使人看不下去。> | | | 不雅观 <装束、举动不文雅。> | | | 好看 <使人难堪叫做要人的好看。> | | | 没趣 <( 没趣儿)没有面子; 难堪。> | | | 难看; 伧; 碜; 寒碜; 寒伧 <丑陋; 不好看。> | | | con ngựa này lông sắp rụng sạch cả rồi, quả thật khó coi. | | 这匹马毛都快掉光了, 实在难看。 | | | sắc mặt của anh ấy thật khó coi, dường như là mới là qua một trận ốm | | 他的脸色很难看, 像是刚生过病。 |
|