| | | |
| | 大部; 大部分; 大多 <超过一半的部分。> |
| | phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử. |
| 杜甫的杰出诗篇大都写于安史之乱前后。 |
| | đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến. |
| 大会的代表大多是先进工作者。 大多数 <超过半数很多的数量。> |
| | phần lớn tán thành phương án này. |
| 大多数人赞成这个方案。 多半; 多分 <超过半数; 大半。> |
| | phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp. |
| 同学多半到操场上去了, 只有少数还在教室里。 |
| | tôi xem việc này phần lớn không có hi vọng. |
| 我看这事多分没希望了。 居多 <占多数。> |