| | | |
| | 边式 <戏曲演员的表演动作潇洒利落。> |
| 方 |
| | 脆 ; 脆快 <说话做事爽利痛快; 干脆。> |
| | chuyện này làm rất dứt khoát. |
| 这件事办得很脆。 |
| | dứt khoát thẳng thừng. |
| 脆快了当。 |
| | anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế. |
| 他是个直性子人, 办起事来总是那么脆快。 当机立断 <抓住时机, 立刻决断。> |
| | 定局 <做最后决定。> |
| | sự việc còn chưa dứt khoát, ngày mai sẽ bàn thêm. |
| 事情还没定局, 明天还可以再研究。 嘎嘣脆 <形容直截了当; 干脆。> |
| | lời nói và hành động dứt khoát |
| 说话办事嘎嘣脆。 |
| | 关门 <比喻把话说死, 无商量余地。> |
| | 坚毅 ; 决然 <坚定有毅力。> |
| | tính cách dứt khoát. |
| 性格坚毅。 |
| | thái độ dứt khoát. |
| 坚毅的神态。 |
| | 简捷 ; 简截; 干脆 <直截了当。> |
| | trời mưa to như thế này, dứt khoát anh đừng về nữa. |
| 雨下得那么大, 你简直别回去了。 截然 <界限分明, 象割断一样。> |
| | công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau. |
| 普及工作和提高工作是不能截然分开的。 |
| | 魄力 <指处置事情所具有的胆识和果断的作风。> |
| | 嘁哩喀喳 <形容说话做事干脆、利索。> |
| | 索性 ; 爽性 ; 简直 ; <表示直截了当; 干脆。> |
| | đã làm rồi thì dứt khoát làm cho xong. |
| 既然已经做了, 索性就把它做完。 |
| | tìm mấy nơi mà không tìm được, dứt khoát là không tìm nữa. |
| 找了几个地方都没有找着, 索性不再找了。 直 |
| | ; |
| 直爽; 直截。<直截了当。也作直捷。> |
| | ngay thẳng dứt khoát. |
| 心直口快。 |
| | 直截了当 <(言语、行动等)简单爽快。> |