释义 |
tán dóc | | | | | | 摆龙门阵 < 谈天或讲故事。> | | | 扯 <漫无边际地闲谈。> | | | tán dóc huyên thuyên; nói đông nói tây; nói chẳng đầu đuôi tai nheo gì cả. | | 东拉西扯。 | | 方 | | | 唠扯 <闲谈; 聊天儿。> | | | nào, bọn mình ngồi xuống đây tán dóc chơi cái đã. | | 来, 咱们坐下唠扯唠扯。 | | | hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi. | | 昨天我跟我大哥唠了会儿嗑。 聊; 闲谈; 闲聊; 说闲话; 说闲话儿; 说话; 说话儿; 啦呱儿; 拉扯; 侃; 砍 | | | < | | 没有一定中心地谈无关紧要的话。> | | | chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy. | | 李大嫂急着要出门, 无心跟他拉扯。 | | | tán dóc. | | 闲聊。 | | | rãnh rỗi chúng ta tán dóc chơi. | | 有空儿咱们聊聊。 聊天儿 <谈天。> | | | 清谈 <本指魏晋间一些士大夫不务实际, 空谈哲理, 后世泛指一般不切实际的谈论。> | | | 闲扯 < 漫无边际地随便谈话。> | | 方 | | | 扯淡 <闲扯; 胡扯。> | | 方 | | | 唠嗑 <闲谈; 聊天儿。> |
|