释义 |
xem thường | | | | | | 卑视; 鄙薄; 鄙弃; 鄙视; 鄙夷; 鄙屑; 菲薄; 看不起; 小视; 小瞧; 贱视; 小看; 看轻; 瞧不起 <不重视; 不认真对待。> | | | xem thường lao động chân tay là biểu hiện của tư tưởng của giai cấp bóc lột | | 鄙视体力劳动是剥削阶级思想的表现。 | | | xem thường bản thân | | 妄自菲薄。 | | | đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy. | | 别看不起这本小字典, 它真能帮助我们解决问题。 | | | không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường. | | 不要看轻环保工作。 | | | 掉以轻心 <表示对某种问题漫不经心, 不当回事。> | | | 不屑 < 形容轻视。> | | | 低估 <过低估计。> | | | 玩忽 <不严肃认真地对待; 忽视。> | | | xem thường cương vị công tác. | | 玩忽职守。 | | 书 | | | 不齿 <不愿意提到, 表示鄙视。> |
|